Bảng giá ép cọc bê tông cốt thép tại TPHCM năm 2018 trọn gói chi phí và giá nhân công hết bao nhiêu tiền cho các công trình nhà dân, nhà mặt phố, nhà biệt thự và các công trình công nghiệp như nhà xưởng, trường mầm non, và công trình cao tầng.
Chúng tôi nhân ép cọc bê tông cốt thép cho các công trình công nghiệp và nhà dân sử dụng các loại trọng tải từ 40 , 50 , 60 , 70 , 90 và 120 tấn gồm có máy ép Neo và máy ép Tải. thời gian thi công tuy văn số team cọc và diện tích mặt bằng thi công. Đối các công trình nhà dân thời gian thi công trong khoảng từ 2 - 5 ngày. Còn công trình công nghiệp tùy vào diện tích và số team cọc.
Cọc bê tông cốt thép mà chúng tôi sử dụng trong công trình thi công nhà dân và công trình công nghiệp là loại cọc bê tông cốt thép 200x200 và bê tông 250x250 và 300x300 và 350x350, loại thép chính trong cọc gồm có thép Đa Hội, Thái Nguyên, Việt Đức, Việt Úc phi 14 và phi 16. Chình vì thế giá cả nó sẽ khách nhau khi khách hàng sử dụng các loại cọc khách nhau. Dưới đây là chi tiết bảng báo giá cọc bê tông và nhân công tại TPHCM
*Thông số kỹ thuật cọc bê tông cốt thép có thiết diện 200x200
Tiết diện cọc: 200 x 200 (mm)
Chiều dài cọc: 3 mét , 4m mét , 5m mét
Thép chủ: 4 cây thép phi 14 (Loại thép Đa Hội)
Mác bê tông: 200#
*Thông số kỹ thuật cọc bê tông cốt thép có thiết diện 250x250
+ Chi phí giá cọc bê tông cốt thép tại TPHCM
Loại thép TPHCM | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Thép thủ Thái Nguyên | 200 x 200 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/mét dài |
Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200 x 200 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/mét dài |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 | 200 x 200 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/mét dài |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 250×250 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/mét dài |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 | 250×250 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/mét dài |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 | 250×250 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/mét dài |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình)
+ Giá ép cọc bê tông cốt thép cho công trình nhà dân tại TPHCM
Hạng mục công trình thi công ép cọc TPHCM | Đơn giá thi công |
---|---|
Hạng mục công trình ép cọc có khối lượng ≥ 300 mét | 40.000 - 50.000 VNĐ/mét dài |
Hạng mục công trình ép cọc có khối lượng ≤ 300m ( giá khoán gọn không tính theo md) | 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
(Báo giá trên phụ thuộc thực tế mặt bằng)
STT |
Nội Dung Báo Giá ép cọc bê tông |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Công trình tính theo mét (Trên 600md) |
||||
1 |
Cọc BT TPHCM 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
Cọc BT TPHCM 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
Cọc BT TPHCM 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md) |
||||
1 |
Cọc BT TPHCM 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Cọc BT TPHCM 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Cọc BT TPHCM 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Công trình tính lô khoán (Dưới 300md) |
||||
1 |
Cọc BT TPHCM 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Cọc BT TPHCM 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Cọc BT TPHCM 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |