Giá ép cọc bê tông nhà Dân sử dụng các loại cọc bê tông cốt thép 200x200 và 250x250. Công ty chúng tôi nhận báo giá cọc bê tông và nhân công ép cọc bê tông cho công trình nhà dân.
Đối với các công trình nhà dân chúng thường hay sử dụng các loại cọc bê tông cốt thép 200x200 và 250 x250 vì loại cọc này phù hợp cho công trình nhỏ, với loai cọc này thì ta sử dụng máy ép Neo or ép Tải để thi công cho công trình của khách hàng.
Cọc bê tông cốt thép 200x200 và 250x250 là loại cọc sử dụng các loại thép như Thái Nguyên, Đa Hội, Việt Đức, Việt úc, phi 14 và phi 16 được sản xuất tại xưởng thăng Long chính vì mà giả cả nó rẻ và chất lượng hơn nhiều so với các loại cọc trên thị trường.
Thông số kỹ thuật cho 2 loại cọc bê tông cốt thép 200 và 250
*Thông số kỹ thuật cho loại cọc bê tông 200x200
Tiết diện cọc: 200 x 200 (mm)
Chiều dài cọc: 3 mét , 4m mét , 5m mét
Thép chủ: 4 cây thép phi 14 (Loại thép Đa Hội)
Mác bê tông: 200#
*Thông số kỹ thuật cho loại cọc bê tông 250x250
Khách hàng có nhu cầu ép cọc thì tham khảo giá của chúng tôi bên dưới đây:
+ Chi phí giá cọc bê tông cốt thép cho mỗi mét dài
Loại thép | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Thép thủ Thái Nguyên | 200 x 200 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/mét dài |
Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200 x 200 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/mét dài |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 | 200 x 200 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/mét dài |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 250×250 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/mét dài |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 | 250×250 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/mét dài |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 | 250×250 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/mét dài |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình)
+ Giá ép cọc bê tông cốt thép cho công trình nhà dân
Hạng mục công trình thi công ép cọc | Đơn giá thi công |
---|---|
Hạng mục công trình ép cọc có khối lượng ≥ 300 mét | 40.000 - 50.000 VNĐ/mét dài |
Hạng mục công trình ép cọc có khối lượng ≤ 300m ( giá khoán gọn không tính theo md) | 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
(Báo giá trên phụ thuộc thực tế mặt bằng)
STT |
Nội Dung Báo Giá ép cọc bê tông |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Công trình tính theo mét (Trên 600md) |
||||
1 |
Mác cọc bê tông 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
Mác cọc bê tông 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
Mác cọc bê tông 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md) |
||||
1 |
Mác cọc bê tông 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Mác cọc bê tông 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Mác cọc bê tông 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Công trình tính lô khoán (Dưới 300md) |
||||
1 |
Mác cọc bê tông 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Mác cọc bê tông 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Mác cọc bê tông 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |