Giá ép cọc bê tông cốt thép nhà phố trọn gói cho các công trình dân sinh được sử dụng cọc bê tông thăng Long có thiết diện 200x200 và thiết diện 250x250.
Loại cọc bê tông cốt thép có thiết diện 200 và 250 phù hợp với loại máy ép Neo có lực ép từ 40 - 70 tấn thường hay thi công cho công trình dân sinh, vì loại máy này nhỏ gọn phù hợp với việc đi chuyển vào trong ngõ hẻm của các công trình trên phố.
Cọc bê tông cốt thép cóc mác là 200 và 250 này sử dụng các loại thép chính là thép Thái Nguyên, Đa Hội, Việt Đức, Việt úc có chiểu dài từ 5 mét or 4 mét, 3 mét , 2,5 mét với đơn giá dao động trong khoảng từ 145.000 - 190.000 tùy vào từng loại cọc bê tông.Thông số kỹ thuật 2 Loại cọc chính được dùng cho công trình nhà phố
*Loại cọc có thiết diện 200x200 cho nhà phố
Tiết diện cọc: 200 x 200 (mm)
Chiều dài cọc: 3 mét , 4m mét , 5m mét
Thép chủ: 4 cây thép phi 14 (Loại thép Đa Hội)
Mác bê tông: 200#
*Loại cọc có thiết diện 250x250 cho nhà phố
Dưới đây là bảng giá cọc và nhân công cho các công trình trên phố tại các TP phía Bắc
+ Chi phí cọc bê tông cho mỗi mẹt cọc trên phố
Loại thép | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Thép thủ Thái Nguyên | 200 x 200 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/mét dài |
Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200 x 200 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/mét dài |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 | 200 x 200 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/mét dài |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 250×250 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/mét dài |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 | 250×250 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/mét dài |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 | 250×250 | Mác cọc BT 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/mét dài |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình)
+ Giá nhân công ép cọc trên phố cho mỗi công trình
Hạng mục công trình thi công ép cọc | Đơn giá thi công |
---|---|
Hạng mục công trình ép cọc có khối lượng ≥ 300 mét | 40.000 - 50.000 VNĐ/mét dài |
Hạng mục công trình ép cọc có khối lượng ≤ 300m ( giá khoán gọn không tính theo md) | 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
(Báo giá trên phụ thuộc thực tế mặt bằng)
STT |
Hạng mục báo giá công trình |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Công trình tính theo mét trên phố (Trên 600md) |
||||
1 |
Mác cọc BT trên Phố 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
Mác cọc BT trên Phố 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
Mác cọc BT trên Phố 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Công trình tính lô khoán trên phố (Từ 300 đến 600md) |
||||
1 |
Mác cọc BT trên Phố 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Mác cọc BT trên Phố 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Mác cọc BT trên Phố 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Công trình tính lô khoán trên phố (Dưới 300md) |
||||
1 |
Mác cọc BT trên Phố 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Mác cọc BT trên Phố 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Mác cọc BT trên Phố 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |